Firewall Fortinet FortiGate FG-100E cung cấp khả năng tường lửa thế hệ mới cho các doanh nghiệp vừa và lớn, với sự linh hoạt được triển khai tại các doanh nghiệp hoặc các chi nhánh.
Firewall FortiGate FG-100E giúp chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật cung cấp hiệu suất cao, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị chi tiết các vấn đề bảo mật.
FortiGate mid-range firewalls include
Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
|
Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT | ||
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL
|
Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung | ||
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp |
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-100E
Interfaces and Modules | |
GE RJ45 Ports | 14 |
GE RJ45 Management/HA/DMZ Ports | 1 / 2 / 1 |
GE SFP Slots | – |
GE RJ45 PoE/+ Ports | – |
GE RJ45 WAN Ports | 2 |
GE RJ45 or SFP Shared Ports | 2 |
Console Port | 1 |
USB Port | 1 |
Internal Storage | – |
Included Transceivers | – |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 7.4 / 7.4 / 4.4 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 6.6 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) | 30,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 4 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 10,000 |
SSL-VPN Throughput | 250 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users | 300 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 190 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 1 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 1.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 24 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 64 / 32 |
Maximum Number of FortiTokens | 1,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 1.9 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 500 Mbps |
NGFW Throughput | 360 Mbps |
Threat Protection Throughput | 250 Mbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.75 x 17 x 10 |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 254 |
Weight | 7.28 lbs (3.3 kg) |
Form Factor | Rack Mount, 1 RU |
Environment | |
Power Required | 100–240V AC, 60–50 Hz |
Maximum Current | 100V / 1A, 240V / 0.5A |
Total Available PoE Power Budget | – |
Power Consumption (Average / Maximum) | 23.0 W / 25.5 W |
Heat Dissipation | 87.0 BTU/h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 40.4 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; IPv6 |
Các loại nguồn sử dụng cho Firewall FortiGate FG-100E
External redundant AC power supply | FRPS-100 | External redundant AC power supply for up to 4 units: FG-100/101E, FG-300C, FG-310B, FS-348B and FS-448B. Up to 2 units: FG-200B, FG-200D, FG-200/201E, FG-240D and FG-300D, FG-400D, FG-500D, FG-600D, FHV-500D, FDD-200B, FDD-400B, FDD-600B and FDD-800B. |
Các loại module quang sử dụng cho Firewall FortiGate FG-100E
1 GE SFP LX transceiver module | FG-TRAN-LX | 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP RJ45 transceiver module | FG-TRAN-GC | 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+slots |
1 GE SFP SX transceiver module | FG-TRAN-SX | 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |