THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
2 cổng Gigabit WAN(2 cổng Ethernet WAN 10/100/1000Mbps), Rj-45.
-
4 cổng Gigabit WAN(4 cổng Ethernet LAN 10/100/1000Mbps), Rj-45. 2 cổng USB 2.0 có kết nối 3G/4G, printer, storage or thermometer.
-
Dual-WAN Load Balance/Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ: IPTV, Intermet, VoIP,..
-
80.000 NAT Session, throughtput: 900Mbps chịu tải tới 150 user, triển khai các dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPoE, , PPTP/L2TP, DHCP,…
-
VPN 200 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, SSL), VPN Trunking (LoadBalance/Backup), VPN qua 3G/4G(Dial-out).
-
Chế độ Hight-Availability(qua CARP) đảm bảo hệ thống hoạt động 24/7, tăng hiệu năng với QoS.
-
Firewall SPI dựa trên từng đối tượng, quản lý nội dung (CSM) PPPoE Server, lọc theo địa chỉ MAC.
-
Quản lý tập trung các Router Vigor CVM(12 siter Router), quản lý tập trung access point APM(50 AP), quản lý tập trung Switch SWM(20 SW).
-
Cho phép quản lý từ xa bằng phần mềm DrayTek Vigor ACS SII qua TR-069
| Phần cứng | |
|---|---|
| Port |
|
| Nguồn |
|
| Nút điều khiển |
|
| Phần mềm | |
| WAN |
IP Protocol
WAN Protocol
Dual WAN Outbound Policy Based Load Balance
|
| Network | Hardware NAT
|
| Management |
|
| Chất lượng dịch vụ |
|
| VPN |
|
| Tính năng nâng cao | Firewall
CSM (Content Security Management)
Central Management
Switch
|
| USB |
|
| Thông số khác | |
| Môi trường |
|
